menu
Loading...
Học bổng đại học Cincinnati, bang Ohio - Mỹ
Học bổng đại học Cincinnati, bang Ohio - Mỹ
Close
Loading...
Loading...

Học bổng du học

Học bổng đại học Cincinnati, bang Ohio - Mỹ

Học bổng đại học Cincinnati, bang Ohio - Mỹ

Học bổng đại học Cincinnati, bang Ohio - Mỹ từ $ 1,000/năm lên tới $ 100,000/ 4 năm. Mức học bổng sẽ tuỳ vào từng ngành học và bậc học. Hãy cùng UCONNECT tìm hiểu thêm về học bổng, điều kiện xét tuyển và các thông tin khác về đại học Cincinnati nhé.

Học bổng/năm:

$23,000

5. Học phí và học bổng của đại học Cincinanti (UC)

Học phí đại học Cincinnati

  • Bậc đại học: học phí từ khoảng $27,000 - $40,000/năm và tuỳ vào ngành học
  • Bậc sau đại học: học phí từ khoảng $23,000 - $45,000/năm và tuỳ vào ngành học

Học bổng đại học Cincinnati

Đại học Cincinnati (UC) cung cấp học bổng lên tới $1,000 - $25,000/năm và kéo dài tới 4 năm đại học.

 


1. Tổng quan về đại học Cincinanti (UC)

Đại học Cincinnati (University of Cincinnati - UC) được thành lập vào năm 1819 tại TP. Cincinnati, bang Ohio, Mỹ. Đây là 1 trường đại học lớn và lâu đời ở Mỹ nói chung và là trường đại học nghiên cứu công lập hàng đầu ở bang Ohio nói riêng. Đại học Cincinati được xếp hạng 151/4,300+ các đại học tốt nhất và xếp hạng 72/1,800+ các đại học công lập tốt nhất tại Mỹ. Trường được đánh giá cao về các chuyên ngành sau đại học và chương trình Co-op (chương trình thực tập có trả lương) trên toàn nước Mỹ : TOP 4 về chương trình Co-op và TOP 50 chương trình đào tạo thạc sĩ kinh doanh tốt nhất tại Mỹ. Trường còn thuộc TOP 25 các đại học công lập tại Mỹ và thuộc TOP 79 các đại học lớn nhất ở Mỹ và Canada. 

University of Cincinati được đánh giá cao về các chuyên ngành sau đại học, các chương trình Co-op và các chương trình nghiên cứu (nơi được xem là 1 trong 20 viện nghiên cứu công lập hàng đầu tại Mỹ). Theo thống kê năm 2022, các sinh viên UC kiếm được 75 triệu đô thông qua chương trình co-op. Đại học Cincinnati cung cấp hơn 125.000 việc làm khác nhau trong khi vực, cứ mỗi 12 công việc trong khu vực thì có 1 công việc được hỗ trợ bởi UC.

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

2. Thông tin nổi bật về đại học Cincinanti (UC)

Xếp hạng đại học Cincinnati
Hạng 151/4,300+ các đại học tốt nhất ở Mỹ
Hạng 72/1,800+ các đại học công lập tốt nhất ở Mỹ
Xếp hạng 4 về chương trình Co-op tại Mỹ
Xếp hạng 68 các đại học sáng tạo nhất nước Mỹ
Xếp hạng 37 trường đại học đào tạo MBA tốt nhất nước Mỹ
  • Hạng 1 về chương trình đào tạo MS Khoa học Dữ liệu tốt nhất tại Mỹ
  • Hạng 75 về đào tạo ngành Kỹ thuật (bậc Tiến sỹ) tại Mỹ
  • UC hỗ trợ hơn 12.500 việc làm khác nhau trong khu vực và có tác động kinh tế ở khu vực là 10.6 tỷ đô
  • Tỷ lệ sinh viên: giảng viên là 19:1
  • Tỷ lệ sinh viên năm 1 tiếp tục ở lại trường sau đó là 87% (tỷ lệ thể hiện mức độ hài lòng của sinh viên năm 1 về trường

Ngành học nổi bật của đại học Cincinnati: Kinh doanh, Quản lý, Marketing, Kỹ thuật, Truyền thông, Khoa học máy tính, Giáo dục....

 

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

3. Sơ lược về bang Ohio

Tiểu bang Ohio nằm ở khu vực Trung Tây của miền Đông Bắc Hoa Kỳ, là 1 trong những tiểu bang thịnh vượng nhất khi có GDP tương đương với Bỉ. Bang Ohio tập trung nhiều công ty và các ông trùm công nghệ lớn trên thế giới như General Electrics, NASA, Goodyear Tyre & Rubber, … nên rất thuận lợi cho các sinh viên thực tập. Chính quyền bang tập trung rất nhiều vào mảng giáo dục nên Ohio thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế đến học tập và định cư. 

Bang Ohio có khoảng 11.8 triệu dân số, xếp hạng 7/50 bang của Mỹ và có thu nhập bình quân hộ gia đình khoảng $ 54,000/tháng, xếp hạng 36/50 bang tại Mỹ. Bang này có khí hậu mùa hè có lúc ấm áp, có lúc nóng nực. Mùa đông có khi ôn hoà, có khi rất lạnh. Nhiệt độ trung bình hàng năm của bang thay đổi từ 9 độ C ở miền đông bắc đến 13 độ C ở miền nam. Vào tháng 1 nhiệt độ trung bình thường từ -4 độ C ở phía tây đến 2 độ C ở phía nam. Đến tháng 7 nhiệt độ thường là 24 độ C ở phía nam và 23 độ C ở phía đông bắc.

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

4. Điều kiện tuyển sinh của đại học Cincinanti (UC)

Đại học

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông
  • IELTS 6.5 hoặc Duolingo(DET) 100+ hoặc TOEFL (Ibt) 79+
  • Một hoặc nhiều bài luận để giới thiệu về bản thân, kể về mục tiêu học tập và sự nghiệp của mình, hoặc trả lời một số câu hỏi khác.

Sau đại học

  • Điểm trung bình là B trong hệ cử nhân
  • Bảng điểm trong hệ cử nhân hoặc tương đương
  • TOEFL (iBT) 80+ hoặc IELTS 6,5 hoặc PTE (Academic) 47+

6. Cơ sở vật chất của đại học Cincinanti (UC)

Đại học Cincinnati rộng hơn 100 hecta với nhiều tòa nhà học tập và phòng học được trang bị các thiết bị hiện đại. Trường còn có khu vực thể thao gồm sân bóng đá, sân cầu lông, sân tennis, hồ bơi và trung tâm thể dục....  Là 1 trường đại học nghiên cứu, UC có các phòng thí nghiệm tiên tiến và trung tâm nghiên cứu đa ngành nhằm hỗ trợ hoạt động nghiên cứu và sáng tạo. UC nổi tiếng với trung tâm Y tế UC (UC Medical Center - 1 cơ sở y tế đại học hàng đầu và cung cấp dịch vụ y tế, điều trị và nghiên cứu y khoa.

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati cung cấp nhiều tùy chọn ký túc xá cho sinh viên, bao gồm cả ký túc xá trên và ngoài khuôn viên. Các ký túc xá được trang bị các tiện ích cần thiết để đảm bảo cuộc sống sinh viên thuận tiện và thoải mái.

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

7. Các chương trình đào tạo của đại học Cincinanti (UC)

Trường cung cấp hơn 300 ngành học và 100 các chương trình cấp chứng chỉ. Điều này có thể thoải mái cho sinh viên lựa chọn theo nhu cầu học của mình. 

Một số ngành chính được giảng dạy tại trường:

  • Khoa Y học (College of Medicine): Bác sĩ y khoa, Y sĩ chẩn đoán hình ảnh, Y tá, Nha sĩ, Hộ sinh, Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Quản lý Y tế, Quản lý Y học.
  • Kỹ thuật và Khoa học Ứng dụng (College of Engineering and Applied Science): Kỹ sư Xây dựng, Kỹ sư Máy tính, Kỹ sư Điện tử, Kỹ sư Hóa học, Kỹ sư Cơ khí, Kỹ sư Vật liệu, Kỹ sư Công nghệ Thông tin.
  • Khoa Kinh doanh (Carl H. Lindner College of Business): Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh Quốc tế, Tài chính, Tiếp thị, Quản lý Chuỗi cung ứng...
  • Khoa Thiết kế, Kiến trúc, Nghệ thuật và Kế hoạch (College of Design, Architecture, Art, and Planning): Kiến trúc, Nghệ thuật Mỹ thuật, Thiết kế Đồ họa, Kỹ sư Xây dựng, Kỹ sư Môi trường, Kỹ sư Nội thất.
  • Khoa Khoa học và Nghệ thuật (College of Arts and Sciences): Khoa học Môi trường, Toán học, Khoa học Máy tính, Sinh học, Hóa học, Văn học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Nghệ thuật Sân khấu.
  • Khoa Giáo dục, Tư pháp và Dịch vụ Nhân sinh (College of Education, Criminal Justice, and Human Services): Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Quản lý Giáo dục, Kỹ thuật Đào tạo, Tâm lý Học, Luật Hình sự, Quản lý Công cộng, Công tác Xã hội.
  • Khoa Học Xã hội (College of Social Sciences): Khoa học Chính trị, Kinh tế học, Quan hệ Quốc tế, Xã hội học, Tâm lý học, Truyền thông, Quan hệ Công chúng.

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

Đại học Cincinnati, bang Ohio, Mỹ

8. Thông tin liên hệ của đại học Cincinanti (UC)

Bạn có thể vào website trường để tìm hiểu thêm thông tin tại đây.

9. Khám phá video giới thiệu về đại học Cincinanti (UC)

dịch vụ liên quan

Không có thông tin cho loại dữ liệu này